Giới thiệu dịch vụ internet cáp quang
Điều gì khiến khách hàng luôn tin tưởng và sử dụng Internet Viettel?
Tốc độ truy cập internet cao và ổn định. Sở hữu hơn 365.000 km cáp quang và nhiều đường truyền cáp quang kết nối quốc tế trên biển và đất liền, đảm bảo tốt nhất dịch vụ cho Khách hàng. Áp dụng các công nghệ tiên tiến nhất nhằm mang lại trải nghiệm tối đa cho Khách hàng trong quá trình sử dụng dịch vụ (mesh wifi, xGSPON, Camera AI...)
Chi tiết gói cước
Download Bảng báo giá tại đây.
Gói cước tải cao dành riêng cho doanh nghiệp:
Gói cước | F90N | F200N | F200 Basic | F200 Plus | F300N | F300 Basic | F300 Plus | F500 Basic | F500 Plus |
Tốc độ | 90 Mbps | 200 Mbps | 200 Mbps | 200 Mbps | 300 Mbps | 300 Mbps | 300 Mbps | 500 Mbps | 500 Mbps |
Tốc độ quốc tế | 1 Mbps | 2 Mbps | 4 Mbps | 6 Mbps | 8 Mbps | 11 Mbps | 15 Mbps | 20 Mbps | 25 Mbps |
Địa chỉ IP tĩnh | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 IP WAN + 1 Block IP/30 | 1 IP WAN + 1 Block IP/30 | 1 IP WAN + 1 Block IP/30 | 1 IP WAN + 1 Block IP/29 | 1 IP WAN + 1 Block IP/29 |
Giá (VNĐ /Tháng) | 880.000đ | 1.100.000đ | 2.200.000đ | 4.400.000đ | 6.050.000đ | 7.700.000đ | 9.900.000đ | 13.200.000đ | 17.600.000đ |
-Gói cước 6 tháng (đóng trước): tặng 01 tháng;
-Gói cước 12 tháng (đóng trước): tặng 03 tháng /* Gói cước phổ biến.
-Gói cước 18 tháng (đóng trước): tặng 04 tháng;
-Gói cước 24 tháng (đóng trước): tặng 06 tháng.